Digital Marketing Plan

Bảng kế hoạch Digital Marketing mẫu, chuẩn và chuyên nghiệp dành cho các doanh nghiệp SME và hơn thế nữa.

시작하기. 무료입니다
또는 회원 가입 e메일 주소
Digital Marketing Plan 저자: Mind Map: Digital Marketing Plan

1. 2. Mục tiêu Marketing

1.1. Mục tiêu tăng sale ngắn hạn

1.2. Tăng sale + nhận diện

1.3. Tăng Nhận diện hay mục tiêu khác

2. 1. 4Ps (tổng quan)

2.1. 4Ps

2.1.1. Product: Sản phẩm

2.1.1.1. Ai là người mua?

2.1.1.2. Sức mua?

2.1.2. Price: Giá

2.1.3. Place: Kênh phân phối

2.1.3.1. Hệ thống phân phối

2.1.3.2. Khả năng cung cấp

2.1.4. Promotion: Xúc tiến thương mại và hỗ trợ bán hàng.

3. 6. SWOT

3.1. - Điểm mạnh

3.2. - Điểm yếu

3.3. - Cơ hội

3.4. - Thách thức

3.5. - Hiện trạng hiện tại về sản phẩm dịch vụ

4. 7. Khảo sát thị trường

4.1. a. Tổng quan thị trường

4.2. b. Thị phần hiện tại

4.3. c. Brand survey (khảo sát thương hiệu)

4.4. d. Đối thủ cạnh tranh

4.5. e. Sản phẩm

5. 8. Issues (các vấn đề khác)

5.1. Brand voice (tiếng nói thương hiệu)

5.2. House of brand (mô hình thương hiệu)

5.3. Products issues (các vấn đề về sản phẩm)

5.4. Other issues (các vấn đề khác)

6. 3. Kế hoạch truyền thông

6.1. Khách hàng mục tiêu

6.1.1. Khách hàng hiện tại

6.1.2. Khách hàng tiềm năng

6.2. Thông điệp truyền thông

6.2.1. Story tellings / Viral concept

6.2.1.1. Story telling là 1 loại hình của content viral, có thể giảm chi phí và đạt mức chi phí 0 đồng nếu áp dụng 7 quy tắt đằng sau.

6.2.1.1.1. 1. Viết ít, tiết chế hết mức có thể

6.2.1.1.2. 2. Xây dựng bối cảnh bất ngờ

6.2.1.1.3. 3. Sử dụng yếu tố con người

6.2.1.1.4. 4. Kể một câu chuyện chân thật, cá tính

6.2.1.1.5. 5. Viết đơn giản

6.2.1.1.6. 6. Lựa chọn hình ảnh

6.2.1.1.7. 7. Cao trào, nút thắt, nút mở

6.2.2. Khác biệt hóa

6.2.2.1. Tính dễ dàng

6.2.3. Đối tượng

6.2.3.1. Nhóm trực tiếp

6.2.3.2. Nhóm ảnh hưởng

6.2.4. Brand Promiss

6.2.4.1. Lời hứa, sự cam kết về thương hiệu

6.3. Chiến lược truyền thông

6.3.1. Chiến lược truyền thông

6.3.1.1. KPIs

6.3.1.2. Timeline

6.3.1.3. Ngân sách

6.3.1.4. Media tracking

6.3.1.4.1. Các phương tiện, công cụ theo dõi truyền thông

6.3.1.5. Nhân sự

6.3.1.6. Story board

6.3.1.6.1. Kịch bản, câu chuyện (ý tưởng về nội dung)

6.3.1.7. Production team

6.3.1.7.1. Đội triển khai, thực thi công việc.

6.3.1.8. Vendor list

6.3.1.8.1. Nhà cung cấp, người cung cấp dịch vụ, sản phẩm

6.3.2. Crisis Management

6.3.2.1. Quản lý khủng hoảng

6.3.3. Creative concepts (sáng tạo

6.3.3.1. Communication angles

6.3.3.1.1. Cách tiếp cận chủ đề, và thể hiện nội dung ra bên ngoài.

6.3.3.2. Emotional angles

6.3.3.2.1. Cảm xác truyền tải,..

6.3.3.3. Call-To-Action

7. 4. Media Plan

7.1. Paid media (phương tiện truyền tải từ bên thứ 3)

7.1.1. Banner Display Ads

7.1.2. Google Display Ads

7.1.3. CPC/CPM/CPA

7.1.4. Facebook Ads

7.1.5. Advertorial (Q.Cáo)

7.1.5.1. Mua quảng cáo, nhưng thông điệp để quảng cáo là một bài PR, SEO.

7.1.6. Sponsor box

7.1.6.1. Hoạt động tài trợ

7.1.7. Video Ads

7.1.8. Mobile Ads

7.1.9. E-stores/deals/booking

7.2. Owned media (Sỡ hữu phương tiện truyền thông)

7.2.1. Website/micro sites

7.2.2. Facebook Fanpage/ groups

7.2.3. SEO

7.2.4. Local checkin

7.2.5. Thương hiệu cá nhân

7.2.6. G+, Linkedin, Blog,..

7.2.7. Video channels

7.2.8. Re-targeting/marketing

7.2.9. Apps / Tools/ Widgets

7.2.10. IVR - Tổng đài

7.2.11. Email Marketing

7.2.12. Online Seending

7.2.12.1. Diễn đàn/forum

7.2.13. Internal Activation

7.2.13.1. Quảng cáo, tiếp thị thông qua hình thức kích thích người xem (gian hàng, trưng bày,..

7.2.14. Online Event

7.2.15. Blogs

7.3. Earned Media (Truyền thông lan truyền)

7.3.1. Slogan

7.3.2. Slogan Creative infogaphics

7.3.3. Typo graphics

7.3.3.1. Đồ họa

7.3.4. VVC (Kích hoạt nhãn hàng)

7.3.5. Sponsorship

7.3.6. Affiliate networks

7.3.7. Editorial

7.3.8. Editorial Customer Relations Management

7.3.9. Editorial Customer

7.3.10. Order, conten marketing

8. 5. Controls/ Mornitoring

8.1. CRO (tối ưu hóa tỷ lệ chuyển đổi)

8.2. Analytics (thống kế lượt truy cập)

8.3. CTA (theo dõi hành động người dùng)

8.4. CRM (quản lý quan hệ khách hàng)

8.5. Automation systems (tự động hóa hệ thống)